Mã Reset mặc định dành cho người sử dụng (Default user code): 1122, 3344, 1234, 5678
Mã kỹ thuật (Engeneer mode): *#110*01#.
Mã dành cho nhà sản xuất (Factory mode): *#987#.
Cho phép cổng COM (Enable COM port): *#110*01# Device Set UART PS Config UAR115200
Phục hồi cài đặt mặc định khi xuất xưởng (Restore factory settings): *#987*99#
Điều chỉnh độ tương phả màn hình (LCD contrast): *#369#.
Phiên bản phần mềm (Software version): *#800#, *#900#.
Chuyển về Tiếng Trung: *#0086#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
Chuyển về Tiếng Việt: *#00846#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
Chuyển về Tiếng Anh: *#0044#. Sau đó bấm thêm phím gọi, PRIVATE “TYPE=PICT; ALT=”.
- Các mã Reset cơ bản của các máy MP3-MP4 Trung Quốc:
Trong một số trường hợp, mở máy sau vài giây tự động tắt, bạn có thể dùng một trong các lệnh sau để khắc phục:
*#9246*357#
*#77218114#
*#881188#
*#118811#
*#19992006#
*#19912006#
#*7781214#
#*94267357#
*#3646633#
II. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY CECT
1. CECT 929:
Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định sẽ thấy mật mã
2. CECT 628:
Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định (OK) sẽ thấy mật mã.
3. CECTi890, i899: chức năng unlock
Không gắn SIMCARD ấn các phím:*544*745625#
4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản: 2945#*#
5. CECT 386/286: Chức năng unlock
Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn ##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112.
6. Q618, Q500, T9000: chức năng unlock
#7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã reset 0000
7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc
8. CECT 508:
Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#, xuất hiện “LOCK CODE” ấn OK sẽ thấy mật mã
9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006#
10. CECT S500: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#77218114#, *#881188#
11. CECT C600: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#881188#
III. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY FLYM100 software version: ####0000#
2040(i) reset defaults: *#987*99# Send
MX200 reset defaults: *#987*99# Send
MX200 software version: *#900# Send
SL300m reset defaults: *#987*99# Send
SL300m software version: *#900# Send
SL500 reset defaults: *#987*99# Send
MP500 software version: *#900# Send
MP500 reset defaults: *#987*99# Send
MP500 software version: *#900# Send
Set language to English: *#0044# Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
Set language to Russian: *#0007# Đặt ngôn ngữ tiếng Nga
IV. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY KONKA
C926 software version: *320# Send
C926 set default language: *#0000# Send: Đặt ngôn ngữ mặc định.
C926 set English language: *#0044# Send: Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
Service codes Gstar:
GM 208 (Chinese Nokea 6230+) engineering menu: *#66*#
Set language to English” *#0044#
Set language to Russian: *#0007#
KONKA 3118/3118+
0000: Mã mặc định.
*3118#: Phiên bản phần mềm.
#1001#: Khoá.
*94726501#: Nhận diện CARD.
*94726501#: Giải trừ khoá mạng.
- KONKA 3228
##1001#: unlock.
*0519#: Phiên bản phần mềm.
*94726501#: Giải mã nhận diện CARD.
-KONKA 3238/7388
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238.
*#300#: Phiên bản phần mềm.
*#301#: Mã test.
- KONKA 3268/3268+
0000: Mã mặc định.
*#0000#: Phiên bản phần mềm.
#1001#: Giải trừ mật mã.
- KONKA 3288
0000: Mã mặc định.
##1001#: Mã unlock.
*0519#: Phiên bản phần mềm.
*94726501#: Giải khoá mạng.
- KONKA 5238
0000: Mã mặc định.
*5238*#2002#: Unlock KONKA 5238.
*5238#: Phiên bản phần mềm.
*5238*00#: Vào tin tức giải mã khoá.
-KONKA A68
#20040122# + Phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về mặc địng 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
*#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.
#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
-KONKA C688/ C699/ C869
**0102#: System reset, để mở khoá.
Mở máy sau đó vào mã **0102#, màn hình xuất hiện “system reset”, sau đó
tắt máy, tự động mở máy và hiển thị “formatting fngs…”, máy sẽ được xoá
tất cả các mã khoá, trở về cài đặt khi xuất xưởng.
**0105#: Tự động tắt máy.
#00#: Test RF
#02#: Hiệu máy, nhật ký hệ thống.
#03#: Hiện thị cường độ thu/ phát.
#04#: Dung lượng pin, điện áp, loại hình.
#08#: Vào menu ẩn.:
EFEM setting.
Rate menu
DTX Function.
ALT test.
#09#: Thử rung, chuông, đèn MIC.
#12#: Thử rung.
**0101#: Thử SIMCARD.
**0104: Mở/ tắt màn hình.
-KONKA C808, C818, C828
Xem phiên bản, ấn phím “*,#”, phím thử máy.
Xem phiên bản: *808# hoặc *818# hoặc *828#.
-KONKA C868
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238
*#300#: Mã TEST.
*#402#: Điều chỉnh độ tương phản màn hình.
- KONKA C879FM
#20021208# + phím gọi: Unlock (Có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về định dạng 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
*#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.
#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
- KONKA C908, C988
#20030731# + phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, mã trở về mặc định 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
*#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
-KONKA C909
##1001#: Không gắn SIM, vào ##1001#, sẽ phụ hồi cài đặt gốc, sau đó gắn SIM vào, mở máy rồi ấn “0000” để unlock.
*#1000#: Khoá mạng.
*#1001#: Khởi động SIMCAD.
#1002#: Cài đặt mã SUB.
*#1003#: Tắt SP LOCK
*#1004#: Tắt CPLOCK
- KONKA C926
*#8375#: Mật mã giải khoá.
- KONKA C928, C958, C968
*#8375#: Mật mã giải khoá.
- KONKA D108
###10: Mật mã giải khoá.
- KONKA K6188
Xem phiên bản vào menu và vào *#300#.
- KONKA K6288
*6288#: Xem phiên bản.
*6288*#2002#: Unlock
- KONKA K7268/ K7899/ K5218/ K5219
#02#: Xem phiên bản.
#8879576#: Unlock.
*#06#: Xem IMEI.
#07#: Trạng thái Stndby (chờ).
*#09#: Thử chuông.
- KONKA KC88/ KC66
Xem phiên bản và vào 0070571
- KONKA KC621
*#301#: Mã TEST
- KONKA KC827
Mật mã giải khoá: ##835766END.
Ấn phím chức năng và vào 0529952.
Ấn phím chức năng và vào 742690.
- KONKA R608
*#369#: Mật mã xem phiên bản và thửi chức năng máy
- KONKA R628:
Không gắn SIM 0852: Xem phím chức năng và vào mật mã giải khoá.
- KONKA R708:
*6288*#2002#: Un lock (không SIMCARD)
*6288#: Xem phiên bản.
- KONKA R718:
Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523
Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn 85211
- KONKA R728:
Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523.
Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn *728#.
- KONKA R768
#20021208# + phím gọi: Unlock.
*#301#: Mật mã thử chuông.
#07#: Trạng thái standby (chờ).
- KONKA R6188
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238
*#300#: Phiên bản phần mềm.
*#301#: Mã TEST.
*#402#: Độ tương phản màn hình.
- KONKA R7688
#*80##17#: Mật mã giải khoá.
#728#: Xem phiên bản.